Inox 201 rẻ nhất vì sao được sử dụng nhiều nhất hiện nay?Hiểu hơn về chất lượng, giá cả, tính năng vượt trội của dòng inox 201 Rẻ nhất. INOX 201 rẻ nhất là loại thép không gỉ…
Trong ngành vật liệu, nhất là khi đề cập đến các loại thép không gỉ, chúng ta thường nghe nhắc đến nhiều loại inox như: 201, 304, 430, 301,… Trong đó, inox 201 rẻ nhất là nổi trội và được sử dụng phổ biến hiện nay. Tham khảo ngay thông tin giá cả Inox 201 Rẻ nhất, chính xác nhất năm 2019 qua bài viết dưới đây.
Bảng giá Inox 201 Rẻ chính xác nhất 2019
Inox 201 là gì?
Khái niệm Inox 201 rẻ nhất
Inox 201, hay còn được gọi là inox 201 thép không gỉ. Thuộc dòng thép không gỉ Austentic Crom – Niken – Mangan. Sở dĩ inox 201 Rẻ nhất là bởi niken được thay thế bằng cách bổ sung mangan và nitro. Do đó, chi phí sản xuất thép không gỉ inox 201 rẻ hơn rất nhiều so với inox 304 hay 301.
Chính nhờ sự cải tiến trong thành phần, Inox 201 rẻ nhất không thể làm cứng bằng cách xử lý nhiệt thông thường. Nhưng có thể gia công nguội để làm tăng độ bền cao. Người ta có thể thay thế inox 201 Rẻ Nhất cho inox 301 trong nhiều ứng dụng thực tế khác nhau.
Inox 201 có tốt không?
Nhờ hàm lượng Crom có trong thành phần mà inox có được khả năng chống ăn mòn hay chống oxi hóa. Phản ứng hóa học tự nhiên sẽ sản sinh khi Cr kết hợp với O2 trong không khí, tạo thành CrO3 bao quanh bề mặt sản phẩm, giúp không bị ăn mòn.
Xét trong thành phần cấu tạo, Inox 201 rẻ nhất có chứa Cr từ 16 – 18%, chênh lệch không quá nhiều với inox 304 thép không gỉ chứa từ 18 – 20%. Do đó, khả năng chống ăn mòn của inox 201 rẻ nhất hoàn toàn không thua kém gì với inox 304. Đây có thể được xem là tính năng ưu việt nhất của dòng inox 201.
Nếu quan tâm thường xuyên đến mảng ngành vật liệu, nhất là loại thép không gỉ, bạn dễ dàng nhận thấy giá Inox 201 rẻ nhất. Điều này liên quan đến hàm lượng Niken còn lại có trong thành phần cấu tạo inox. Hàm lượng Ni trong inox 201 rẻ nhất thấp hơn hẳn so với các loại inox còn lại. Chỉ dao động từ 3.5 – 5.5%, chính điều này tác động, đã làm thay đổi giá cả phụ thuộc ít nhiều.
Tham khảo thêm:
Cửa chống cháy làm bằng Inox thép không gỉ
Vì sao Sơn Mỹ chọn Inox 304 cho hệ thống ống thu rác?
Tư vấn về cửa chống cháy, cửa chịu nhiệt
So sánh thông số kỹ thuật giữa Inox 201 rẻ nhất và Inox 304 Thép không gỉ (H4)
Để cho khách hàng nhận biết rõ hơn nên chọn lựa loại inox nào tốt. Dưới đây, Kim Khí Sơn Mỹ sẽ đưa ra bảng so sánh Inox 201 rẻ nhất và Inox 304 Thép không gỉ dựa trên đặc tính kỹ thuật. Cụ thể như sau:
ĐẶC TÍNH CỦA INOX |
INOX 304 |
INOX 201 |
Thành phần |
8.1% Niken ; 1% Mangan |
4.5% Niken ; 7.1% Mangan |
Khối lượng riêng |
Cao hơn so với Inox 201 |
Thấp hơn so với Inox 304 |
Độ dát mỏng Inox |
Dễ dàng thực hiện |
Khó hơn so với Inox 304 |
Độ cứng |
Thấp hơn 201 nên tiết kiệm năng lượng hơn |
Cao hơn 304 vì hàm lượng Mangan cao |
Độ bền |
Độ bền cao |
Độ bền thấp hơn |
Khả năng chống ăn mòn |
Cao hơn Inox 201. Vì có nguyên tố Cr và S trong thành phần nên bề mặt Inox mượt. |
Khả năng chống ăn mòn thấp hơn 304, bề mặt thường có rỗ nhỏ |
Khả năng tiếp xúc với axit và muối |
Không tiếp xúc với axit và muối |
Tiếp xúc nhẹ |
Khả năng nhiễm từ (hút nam châm) |
Không hút nam châm |
Hút nhẹ nam châm |
Giá thành |
Cao |
Thấp hơn Inox 304 |
Bảng báo giá Inox 201 Rẻ Nhất năm 2019
Giá Inox 201 Rẻ Nhất dạng tấm/cuộn
Inox 201 tấm cán nóng và cán nguội
Dưới đây là bảng giá tấm inox 201 năm 2019 tham khảo:
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly – 1.0 ly |
BA |
Tấm inox 201 |
Korea, Malaysia |
43,636 |
0.4 ly – 6 ly |
2B |
Tấm inox 201 |
Korea, Malaysia |
42,727 |
0.5 ly – 2 ly |
HL |
Tấm inox 201 |
Korea, Malaysia |
42,727 |
3 ly – 6 ly |
No.1 |
Tấm inox 201 |
Korea, Malaysia |
39,091 |
Inox 201 cuộn cán nóng và cán nguội
Giá tham khảo cuộn Inox 201 rẻ nhất năm 2019:
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly – 1.0 ly |
BA |
Cuộn inox 201 |
Korea, Malaysia… |
Liên hệ |
0.4 ly – 1.5 ly |
2B |
Cuộn inox 201 |
Korea, Malaysia… |
Liên hệ |
0.5 ly – 2 ly |
HL |
Cuộn inox 201 |
Korea, Malaysia… |
Liên hệ |
3 ly – 6 ly |
No.1 |
Cuộn inox 201 |
Korea, Malaysia… |
Liên hệ |
Giá Inox 201 Rẻ Nhất dạng ống
Inox 201 ống trang trí
Bảng giá cụ thể như sau:
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox 201 trang trí |
Việt Nam, Châu Á |
45,000 |
|
Phi 12.7 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox 201 trang trí |
Việt Nam, Châu Á |
45,000 |
Phi 15.9 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox 201 trang trí |
Việt Nam, Châu Á |
45,000 |
Phi 19.1 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox 201 trang trí |
Việt Nam, Châu Á |
Liên hệ |
Phi 22 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox 201 trang trí |
Việt Nam, Châu Á |
46,818 |
Phi 25.4 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox 201 trang trí |
Việt Nam, Châu Á |
46,818 |
Phi 27 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox 201 trang trí |
Việt Nam, Châu Á |
46,818 |
Phi 31.8 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox 201 trang trí |
Việt Nam, Châu Á |
46,818 |
Phi 38 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 201 |
Việt Nam, Châu Á |
46,818 |
Phi 42 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 201 |
Việt Nam, Châu Á |
45,909 |
Phi 50.8 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 201 |
Việt Nam, Châu Á |
45,909 |
Phi 60 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 201 |
Việt Nam, Châu Á |
45,909 |
Phi 63 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 201 |
Việt Nam, Châu Á |
45,909 |
Phi 76 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 201 |
Việt Nam, Châu Á |
45,909 |
Phi 89 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 201 |
Việt Nam, Châu Á |
45,909 |
Phi 101 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Ống inox trang trí 201 |
Việt Nam, Châu Á |
46,818 |
Phi 114 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Ống inox trang trí 201 |
Việt Nam, Châu Á |
46,818 |
Phi 141 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Ống inox trang trí 201 |
Việt Nam, Châu Á |
47,727 |
Inox 201 ống công nghiệp hàn
Giá cả Inox 201 dạng ống công nghiệp hàn được thể hiện trong bảng sau:
ĐƯỜNG KÍNH |
ĐỘ DÀY (mm) |
CHIỀU DÀI (mm) |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
GIÁ BÁN (Đ/kg) |
Phi 21 – 34 |
2.0 – 4.0 |
6000 |
Ống inox 201 công nghiệp |
Việt Nam, Malaysia… |
Liên hệ |
Phi 42 – 114 |
2.0 – 4.0 |
6000 |
Ống inox 201 công nghiệp |
Việt Nam, Malaysia… |
Liên hệ |
Phi 141 |
2.0 – 4.0 |
6000 |
Ống inox 201 công nghiệp |
Việt Nam, Malaysia… |
Liên hệ |
Phi 168 |
2.0 – 4.0 |
6000 |
Ống inox 201 công nghiệp |
Việt Nam, Malaysia… |
Liên hệ |
Phi 219 |
2.0 – 4.0 |
6000 |
Ống inox 201 công nghiệp |
Việt Nam, Malaysia… |
Liên hệ |
Giá Inox 201 Rẻ Nhất dạng hộp trang trí
Thông tin báo giá inox 201 Rẻ nhất dạng hộp 0.8 ly – 1.5 ly:
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
GIÁ BÁN (Đ/kg) |
10 x 10 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
12 x 12 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
15 x 15 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
20 x 20 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
25 x 25 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
30 x 30 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
38 x 38 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
40 x 40 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
50 x 50 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
60 x 60 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
13 x 26 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
15 x 30 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
20 x 40 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
25 x 50 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
30 x 60 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
40 x 80 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
50 x 100 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
60 x 120 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Hộp inox 201 trang trí |
Việt Nam, Malaysia, Korea |
Liên hệ |
Giá cây đặc láp Inox 201 Rẻ Nhất
Báo giá được thể hiện qua bảng sau:
QUY CÁCH |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 3 – Phi 5 |
2B |
Láp inox 201 |
China, Taiwan |
45,455 |
Phi 6 – Phi 90 |
2B |
Láp inox 201 |
China, Taiwan |
52,727 |
Giá Inox 201 Rẻ Nhất V dập/chấn
Tham khảo bảng giá sau:
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
20 x 20 x 6000 |
2.0 |
No.1 |
V inox 201 |
Việt Nam, China, India |
Liên hệ |
25 x 25 x 6000 |
2.0 |
No.1 |
V inox 201 |
Việt Nam, China, India |
Liên hệ |
30 x 30 x 6000 |
2.0 |
No.1 |
V inox 201 |
Việt Nam, China, India |
Liên hệ |
40 x 40 x 6000 |
2.0- 4.0 |
No.1 |
V inox 201 |
Việt Nam, China, India |
Liên hệ |
50 x 50 x 6000 |
3.0- 4.0 |
No.1 |
V inox 201 |
Việt Nam, China, India |
Liên hệ |
60 x 60 x 6000 |
4.0 |
No.1 |
V inox 201 |
Việt Nam, China, India |
Liên hệ |
CHỦNG LOẠI |
MÁC THÉP (sus) |
XUẤT XỨ |
GIÁ BÁN (Đ/ cái) |
Co hàn, co ren |
Inox 201 |
Malaysia, Taiwan, China |
Liên hệ |
Tê hàn, tê ren, tê giảm |
Inox 201 |
Malaysia, Taiwan, China |
Liên hệ |
Bầu giảm, bầu ren, bầu lệch tâm |
Inox 201 |
Malaysia, Taiwan, China |
Liên hệ |
Van công nghiệp |
Inox 201 |
Malaysia, Taiwan, China |
Liên hệ |
Mặt bích mù, mặt bích rỗng |
Inox 201 |
Malaysia, Taiwan, China |
Liên hệ |
Có thể bạn quan tâm:
Hệ thống đường ống xả vải và phụ kiện Kim khí Sơn Mỹ
Cửa chống cháy bằng Inox: Giải pháp mới trong thiết kế xây dựng
Thép không gỉ (Inox 430) là gì?
Chú thích:
BA: Bề mặt bóng
2B: Bề mặt bóng mờ
HL: Bề mặt sọc hairline
No.1: Bề mặt xám công nghiệp
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá Inox 201 rẻ nhất có sự biến động, tăng giảm mỗi ngày. Chính vì thế, để nắm rõ được mức giá chính xác sớm nhất 2019 và cạnh tranh nhất. Bạn hãy liên hệ ngay với Kim Khí Sơn Mỹ để được hỗ trợ tốt nhất nhé.
Ngày nay, những sản phẩm được chế tác từ inox 201 rẻ nhất được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Từ đời sống, hàng dân dụng, cho đến sản xuất công nghiệp, công nghệ. Ngoài ra, với những ưu điểm về tính năng cũng như giá thành, Inox 201 Rẻ nhất 2019 còn được ứng dụng vào làm giường, bàn ghế, lan can, mái lợp,… rất hữu ích nên được nhiều khách hàng tin dùng.
Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích, giúp cho khách hàng định giá vật tư Inox 201 rẻ nhất và tìm được nguồn thu mua chất lượng. Mọi nhu cầu hỗ trợ về báo giá, cũng như mua lắp các thiết bị, xin vui lòng truy cập ngay: www.kimkhisonmy.vn