Bảng báo giá Inox 304 Thép không gỉ 2019 mới nhất
Bảng báo giá Inox 304 Thép không gỉ 2019 – Inox thép không gỉ – Ưu điểm inox thép không gỉ 304 – Bảng giá sỉ, lẻ, phân phối inox thép không gỉ 2019 mới nhất.
Inox Thép không gỉ 304 là gì? Gồm những loại nào? Giá cả hiện tại ra sao? Hiện nay, trên thị trường có không ít hàng inox thép không gỉ giả có nguồn gốc từ Trung Quốc, được bán với giá rất rẻ ra thị trường. Tất nhiên, những mặt hàng này chất lượng không gì có thể đảm bảo được. Đưa vào sử dụng trong công nghiệp hay xây dựng quả là tiềm ẩn nhiều quan ngại. Chính vì thế, Kim Khí Sơn Mỹ xin gửi đến các bạn bảng báo giá inox 304 thép không gỉ chính xác nhất năm 2019 tham khảo.
Báo giá Inox 304 Thép không gỉ năm 2019 chính xác nhất
Inox 304 Thép không gỉ là gì?
Khái niệm Inox 304 thép không gỉ
Inox 304 Thép không gỉ còn được biết đến bằng nhiều tên gọi khác như: inox 304, thép không gỉ 18/8 (18% Crom và 8% Niken). Đây là loại mác inox thép không gỉ thuộc nhóm Austenit, được sử dụng phổ biến nhất trên toàn thế giới. Inox 304 chiếm hơn 50% sản lượng thép không gỉ được sản xuất trung bình mỗi năm.
Bài viết liên quan: Thép không gỉ (Inox 430) là gì?
Inox 304 thép không gỉ chia làm mấy loại?
Khả năng ưu việt của Inox Thép không gỉ
Khả năng chống ăn mòn
Xét trong thành phần của Inox Thép không Gỉ 304 bao gồm: 0,8% cacbon và 50% Fe (sắt). Crom liên kết với O2 có trong không khí bảo vệ bề mặt sản phẩm có chứa sắt khỏi quá trình Oxi hóa, gọi tắt là gỉ sét. Niken cũng giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn của inox thép không gỉ. Chính vì thế, hàm lượng niken càng cao, thì khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ trở nên càng cao.
Inox thép Không gỉ 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Nó có thể kháng được các hóa chất hữu cơ, hóa chất vô cơ, chất nhuộm. Đồng thời, dễ dàng làm sạch nên được sử dụng trong nhóm ngành kiến trúc.
Lưu ý, trong môi trường Clorua ấm, loại inxox 304 có thể xuất hiện kẽ hở ăn mòn và bị rổ. Những áp lực nhiệt độ kéo dài trên 50oC sẽ làm tăng nguy cơ đứt gãy.
Xem thêm:
Phân biệt và so sánh Inox 304 và Inox 201
Vì sao Sơn Mỹ chọn Inox 304 cho hệ thống ống thu rác?
Tư vấn về cửa chống cháy, cửa chịu nhiệt
Khả năng chịu nhiệt
Inox thép không gỉ 304 có khả năng chống oxi hóa trong môi trường không liên tục đến 870°C và trong môi trường liên tục tới 925°C. Việc sử dụng inox 304 ở khoảng nhiệt 425-860°C không được khuyến cáo sử dụng, nếu khả năng chống ăn mòn là khâu tiếp theo được chú trọng.
Trong 2 loại inox 304 thép không gỉ, thì inox 304L là loại có thể được sử dụng trong phạm vi nhiệt độ trên. Nhưng khi sang 304H, với đặc tính chịu được nhiệt độ cao hơn nữa, lên đến mức nhiệt 500°C – 800°C thì rõ ràng, mức ngưỡng này sẽ trở nên nhạy cảm.
Ứng dụng của Inox 304 Thép không gỉ
Với những ưu điểm trên, Inox thép không Gỉ 304 được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp và dân dụng. Cụ thể như:
+ Ngành công nghiệp sản xuất bia, sữa, rượu vang. Inox thép không gỉ được đưa vào ứng dụng trong đường ống, thùng lên men, chảo men.
+ Ngành công nghiệp chế biến nước trái cây. Inox 304 hoàn thành xuất sắc “nhiệm vụ” làm thiết bị xử lý, nghiền, lưu trữ thực phẩm.
+ Dựa trên khả năng chống chịu ăn mòn cao, inox 304 thép không gỉ cũng được đưa vào sử dụng cho bồn rửa, bình café, tủ lạnh, máy pha sữa, máy làm kem để chịu được sự tấn công của các loại axit trong trái cây.
+ Ngành khai thác đá và lọc nước. Sử dụng trong công nghiệp nhuộm.
+ Inox 304 thép không gỉ cũng là loại chất liệu chủ yếu được sử dụng cho đai ốc, bu lông, ốc vít các loại. Vì đặc tính độ bền cao cùng khả năng chống bào mòn ưu việt.
Có thể bạn quan tâm:
Hệ thống đường ống xả vải và phụ kiện Kim khí Sơn Mỹ
Cửa chống cháy bằng Inox: Giải pháp mới trong thiết kế xây dựng
Cửa chống cháy làm bằng Inox thép không gỉ
Báo giá Inox 304 Thép không gỉ năm 2019
Bảng giá Inox 304 Thép không gỉ tấm/cuộn
Inox 304 thép không gỉ tấm cán nóng và cán nguội
Dưới đây là bảng báo giá Inox 304 Thép Không Gỉ có độ dày từ 0.3mm – 75mm chính xác nhất năm 2019:
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4ly – 1.0ly |
BA |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
68.000 |
0.4ly – 6ly |
2B |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
63.000 |
0.5ly – 2ly |
HL |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
70.000 |
3ly – 6ly |
No.1 |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
59.000 |
6ly – 12ly |
No.1 |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
55.000 |
13ly – 75ly |
No.1 |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
50.000 |
Inox 304 thép không gỉ cuộn cán nóng và cán nguội (H5)
Bảng giá Inox 304 năm 2019 cụ thể:
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4ly – 1.0ly |
BA |
Cuộn inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
68.000 |
0.4ly – 6ly |
2B |
Cuộn inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
63.000 |
0.5ly – 2ly |
HL |
Cuộn inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
70.000 |
3ly – 12ly |
No.1 |
Cuộn inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
56.000 |
Bảng giá Inox 304 Thép Không Gỉ ống
Inox 304 Thép Không Gỉ ống công nghiệp
Thông tin giá cả được thể hiện trong bảng dưới đây:
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (đ/kg) |
Phi 13- DN8 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Inox 304 Thép Không Gỉ ống trang trí
Giá ống inox 304 thép không gỉ trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây:
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
Phi 9.6 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 12.7 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 15.9 |
0.8ly– 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 19.1 |
0.8lyO – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 22 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 25.4 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 27 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 31.8 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 38 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 42 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 50.8 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 60 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 63 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 76 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 89 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 101 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 114 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 141 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Bảng giá Inox 304 thép không gỉ hộp
Inox 304 thép không gỉ hộp trang trí
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
GIÁ BÁN (Đ/kg) |
10 x 10 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
12 x 12 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
15 x 15 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
20 x 20 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
25 x 25 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
30 x 30 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
38 x 38 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
40 x 40 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
50 x 50 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
60 x 60 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
13 x 26 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
15 x 30 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
20 x 40 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
25 x 50 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
30 x 60 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
40 x 80 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
50 x 100 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
60 x 120 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
Inox 304 thép không gỉ hộp công nghiệp
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
15 x 15 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
20 x 20 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
25 x 25 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
30 x 30 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
40 x 40 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
50 x 50 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
60 x 60 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
70 x 70 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
80 x 80 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
100 x 100 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
15 x 30 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
20 x 40 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
30 x 60 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
40 x 80 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
50 x 100 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
60 x 120 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
Bảng giá INOX 304 thép không gỉ thanh
INOX 304 thép không gỉ thanh la đúc
Thanh la đúc, hay còn được gọi là lập là INOX. Giá cụ thể của loại INOX 304 thanh này như sau:
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
10, 15, 20, 25 |
2 ly – 20 ly |
HL/No.1 |
La Inox 304 đúc |
80.000 |
30, 40, 50, 60 |
2 ly – 20 ly |
HL/No.1 |
La Inox 304 đúc |
80.000 |
75, 80, 90, 100 |
2 ly – 20 ly |
HL/No.1 |
La Inox 304 đúc |
80.000 |
INOX 304 thép không gỉ thanh V góc
Bảng giá năm 2019 tham khảo:
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
20 x 20 x 6000 |
2 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
30 x 30 x 6000 |
2 ly-4 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
40 x 40 x 6000 |
2 ly-4 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
50 x 50 x 6000 |
2 ly-6 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
65 x 65 x 6000 |
5 ly-6 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
75 x 75 x 6000 |
6 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
100 x 100 x 6000 |
6 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
INOX 304 thép không gỉ thanh U đúc
Giá thanh U đúc INOX 304 thép không gỉ 2019 mới nhất:
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
35 x 60 x 35 |
4ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
40 x 80 x 40 |
5ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
50 x 100 x 50 |
5ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
50 x 120 x 50 |
6ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
65 x 150 x 65 |
6ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
75 x 150 x 75 |
6ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
Bảng giá phụ kiện Inox 304 Thép Không Gỉ
Inox 304 Thép Không Gỉ cây đặc
Dưới đây là giá Inox 304 dạng cây đặc tròn, đặc vuông, đặc lục giác mác thép sus 304:
QUY CÁCH |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 3 đến phi 450 |
2B |
Đặc tròn Inox 304 |
70.000 |
4 mm tới 70 mm |
2B |
Đặc vuông Inox 304 |
70.000 |
12 mm tới 40 mm |
2B |
Đặc lục giác Inox 304 |
70.000 |
Inox 304 Thép Không Gỉ bulong các loại
Giá cả bu lông Inox 304 Thép Không Gỉ các loại được thể hiện trong bảng dưới đây:
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/cái) |
Bu lông lục giác ngoài ren lửng |
Liên hệ |
Bu lông lục giác ngoài ren suốt |
Liên hệ |
Bu lông inox liền longden |
Liên hệ |
Bu lông lục giác chìm đầu trụ |
Liên hệ |
Bu lông đầu tròn cổ vuông |
Liên hệ |
Bu lông mắt |
Liên hệ |
Bu lông tai hồng |
Liên hệ |
Inox 304 Thép Không Gỉ lưới các loại
Giá lưới thép không gỉ inox 304 các loại:
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/mét) |
Lưới inox hàn |
Liên hệ |
Lưới inox đan |
Liên hệ |
Lưới inox dệt |
Liên hệ |
Lưới inox đục lỗ |
Liên hệ |
Lưới inox mắt cáo |
Liên hệ |
Lưới inox lọc |
Liên hệ |
Lưới inox băng tải |
Liên hệ |
Inox 304 Thép Không Gỉ các loại khác
Phụ kiện Inox 304 Thép Không Gỉ gồm các mặt hàng khác như: co, van, bầu, mặt bích. Mỗi loại lại có một mức giá riêng.
CHỦNG LOẠI |
GIÁ BÁN (Đ/ cái) |
Co hàn, co ren |
Liên hệ |
Tê hàn, tê ren |
Liên hệ |
Bầu giảm, bầu ren, bầu lệch tâm |
Liên hệ |
Van công nghiệp |
Liên hệ |
Mặt bích Inox |
Liên hệ |
Chú thích:
BA: Bề mặt bóng
2B: Bề mặt bóng mờ
HL: Bề mặt sọc Hairline
No.1: Bề mặt xám
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá Inox 304 Thép Không Gỉ có sự biến động, tăng giảm mỗi ngày. Chính vì thế, để nắm được mức giá chính xác sớm nhất 2019 và cạnh tranh nhất, bạn hãy liên hệ ngay với Kim Khí Sơn Mỹ để được hỗ trợ tốt nhất.
Trên đây là bảng báo giá inox 304 thép không gỉ năm 2019 được cập nhật liên tục. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích, giúp cho khách hàng định giá tham khảo vật tư Inox 304. Mọi nhu cầu hỗ trợ về báo giá, cũng như mua lắp các thiết bị, xin vui lòng truy cập ngay: www.kimkhisonmy.vn
Liên hệ
Địa chỉ : Số 10, ngõ 9, Đ. Khuyến Lương, P. Trần Phú, Q. Hoàng Mai, TP Hà Nội
Phone : 0904 388 877
Email : sonmyhn@gmail.com
0904 388 877
Open : 8:00 am - 5:00pm, everyday